cẩu tháp QTZ63(5010)

Cần trục tháp QTZ63(5010) là máy cẩu và vận chuyển do công ty chúng tôi thiết kế bằng cách sử dụng đầy đủ công nghệ của nhóm, công nghệ thiết kế tổ hợp và công nghệ phân tích phần tử hữu hạn, đồng thời sử dụng nền tảng thiết kế máy vi tính của cần trục tháp làm công cụ và có hiệu suất tuyệt vời.
Cần trục là loại cần trục nâng thủy lực vòng quay trên có biên độ xe đẩy nằm ngang, có biên độ hiệu dụng là 50m và mô men nâng tối đa là 700kN•m. Cần trục tháp có chiều cao nâng 30m và chiều cao nâng bám dính 120m (2 độ phóng đại) khi sử dụng độc lập.
Tất cả các chỉ số tốc độ của cần cẩu đáp ứng hoặc vượt qua các tiêu chuẩn quốc gia.
Cần cẩu có tổng công suất lắp đặt là 32,2kW, có các thông số tiên tiến, đặc tính tuyệt vời và đáng tin cậy, ngoại hình hấp dẫn, chất lượng cao, cấu trúc đơn giản và thiết thực, thiết bị an toàn tiên tiến, bảo trì thuận tiện, sử dụng an toàn và giá cả hợp lý, và là máy móc xây dựng lý tưởng cho nhiều doanh nghiệp xây dựng vừa và nhỏ.
2. Nâng cao hiệu suất kỹ thuật

2.1Bảng hiệu suất nâng và Đường cong hiệu suất nâng

(1)Bảng hiệu suất nâng 4 độ phóng đại (48m)

Cần nâng và cần cân bằng sử dụng cấu trúc cần công xôn, giúp giảm mô-đun cẩu và làm cho việc lắp đặt và gỡ bỏ trở nên an toàn, thuận tiện và linh hoạt hơn, đồng thời giảm các yêu cầu đối với thiết bị cẩu và công trường.
2. Có sẵn nhiều giá đỡ đặc biệt, giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt và đảm bảo lắp đặt an toàn và chất lượng.
3. Cần nâng sử dụng cấu trúc cần công xôn và vật liệu có tiết diện thay đổi, có ứng suất kết cấu hợp lý hơn và tuổi thọ dài; và việc kết hợp chiều dài cần khác nhau sẽ dễ dàng hơn.

Bảng thông số hiệu suất kỹ thuật


Mục

Bài học

độ phóng đại

a=2

a=4

Thời điểm nâng định mức

kN.m

500

Công suất nâng tối đa

t

2

4

biên độ làm việc

tôi

3 ~50

Công suất nâng biên độ tối đa

t

0,8

Nâng tạ

Độc lập

tôi

30

Đính kèm

tôi

120

Thời gian di chuyển đầu móc ngoài đến tâm xoay

tôi

50,74

Thời gian di chuyển đuôi tay cân đến tâm quay

tôi

12.816

trọng lượng truy cập

t

8,54

Tổng công suất động cơ

kW

25,5

Nhiệt độ làm việc cho phép

0C

-20~+40

2.1 Bảng đặc tính đường cong đặc tính của Palăng và Nâng

(1)Bảng hiệu suất nâng 4 độ phóng đại


Biên độ(m)

3-12,5

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

sức nâng
(t)

4

3.832

3.534

3.276

3.050

2.850

2.673

2.514

2.371

2.242

2.124

Biên độ(m)

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

sức nâng
(t)

2.017

1.918

1.828

1.744

1.667

1.595

1.528

1.466

1.407

1.353

1.301

Biên độ(m)

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

sức nâng
(t)

1.253

1.207

1.164

1.124

1.085

1.048

1.013

0,98

0,949

0,918

0,89

Biên độ(m)

45

46

47

48

49

50

sức nâng
(t)

0,862

0,836

0,811

0,787

0,764

0,742

(2)Bảng hiệu suất nâng 2 độ phóng đại


Biên độ(m)

3-23.9

24

25

26

27

28

29

30

31

32

sức nâng
(t)

2

1,99

1,90

1,81

1,74

1,66

1,60

1,53

1,47

1,42

Biên độ(m)

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

sức nâng
(t)

1,37

1,32

1,27

1,23

1.19

1,15

1.11

1,07

1.04

1,01

Biên độ(m)

43

44

45

46

47

48

49

50

sức nâng
(t)

0,98

0,95

0,92

0,90

0,87

0,85

0,82

0,80