CẨU THÁP CMAX TC4708 CHẤT LƯỢNG CAO TỪ TRUNG QUỐC



1. Cần nâng và cần cân bằng sử dụng cấu trúc cần công xôn, giúp giảm mô-đun cẩu và làm cho việc lắp đặt và gỡ bỏ an toàn, thuận tiện và linh hoạt hơn, đồng thời giảm các yêu cầu đối với thiết bị cẩu và địa điểm.
2. Có sẵn nhiều giá đỡ đặc biệt, giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt và đảm bảo lắp đặt an toàn và chất lượng.
3. Cần nâng sử dụng cấu trúc cần công xôn và vật liệu có tiết diện thay đổi, có ứng suất kết cấu hợp lý hơn và tuổi thọ dài; và việc kết hợp chiều dài cần khác nhau sẽ dễ dàng hơn.
4. Nó sử dụng các phần tiêu chuẩn (dành cho các mẫu trên 12 tấn) của cấu trúc lắp ráp mảnh, kho cấu trúc tách rời và bệ lắp ráp, đáp ứng các yêu cầu vận chuyển đối với container tiêu chuẩn.
5. Cần cực dài được thiết kế với xe đẩy hỗ trợ dây, tốc độ bằng 1/2 so với xe đẩy luffing, có thể đạt được hiệu quả hỗ trợ dây tối ưu nhất. Cấu trúc đã áp dụng cho bằng sáng chế quốc gia.
6. Cơ chế nâng thông qua điều chỉnh tốc độ bằng cách điều khiển tần số hoặc bằng lực cản loạt phanh dòng xoáy, có hiệu suất nâng tốt; Hệ thống xoay thông qua điều khiển tần số bằng động cơ điện mô-men xoắn hoặc bằng động cơ điện loại cuộn dây với khớp nối thủy lực, có tính năng vận hành trơn tru và tác động xoay nhỏ.
7. Tất cả các loại thiết bị an toàn đều đáng tin cậy và dễ điều chỉnh; có cả hệ thống kiểm soát giám sát an toàn và hệ thống an toàn truyền thống, hệ thống kép đảm bảo vận hành an toàn cho cẩu tháp; hệ thống thủy lực áp dụng thiết kế áp suất thấp/trung bình, có độ an toàn và độ tin cậy cao hơn.

Cần cẩu tháp(Xoay hàng đầu)

Mô hình

Công suất nâng tối đa & phạm vi làm việc

Phạm vi làm việc và sức nâng tối đa

Chiều cao nâng tối đa độc lập (m)

mô-men xoắn

Sức nâng ở chiều dài max.boom

Sức nâng (t)

Phạm vi làm việc (m)

Phạm vi làm việc (m)

Sức nâng (t)

ТЗ31.5

chín 08

3

11.59

35

0,8

29

Đáp ứng 07

3

11.15

38

0,7

29

QTZ40

TC4208

4

11.6

42

0,8

29

Ts4708

4

13.4

47

0,8

29

QTZ50

TC4610

5

11.9

46

1

36

TC5010

5

13.1

50

1

36

Cắt

TC5013

6

13,72

50

1.3

40

bị bẩn 013 a

6

13,72

50

1.3

40

TC5510

6

13.17

55

1

40

TC5510A

6

13.17

55

1

40

QTZ80

bị bẩn 12

số 8

12,68

55

1.2

45

QTZ100

TC6013

số 8

14,45

60

1.3

45

QTZ125

TC6014A

10

12.4

60

1.4

50

QTZ160

TC6020

10

15.2

60

2

52,6

QTZ250

TC7030

12

20.4

70

3

45