TÊN SẢN PHẨM:Xe nâng điện CL1529I/1534I(FFL)

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

Di chuyển và nâng hạ trơn tru kết hợp các điều khiển tuyệt vời để giảm hư hỏng sản phẩm và tăng năng suất.
Công tắc giới hạn thang máy hoạt động ở độ cao thang máy tối đa để tắt động cơ máy bơm.
Hệ thống điện 24 volt hạng nặng cung cấp tốc độ di chuyển và nâng tốt.
Bơm thủy lực chất lượng cao đảm bảo rất ít tiếng ồn, hiệu quả tối đa và độ bền.
Các bộ truyền động được trang bị phanh điện từ được tác dụng bằng lò xo và nhả bằng điện. Phanh được kích hoạt bởi vị trí tay cầm điều khiển. Tay cầm được thiết kế tiện dụng với nút tăng, giảm và còi.
Tốc độ tự động giảm khi lái xe với phuộc ở độ cao 12 inch trở lên.
Bán kính vòng quay nhỏ phù hợp với lối đi hẹp.
Bộ điều khiển điện tử CURTIS giúp cung cấp nhiều mô-men xoắn cấp thấp đồng thời tăng tuổi thọ của động cơ và pin.
Bàn đạp chân giảm mệt mỏi.
Bộ sạc tích hợp.
Phù hợp với EN 1726-1 và EN 1175-1

Với điều khiển điện CURTIS từ Đức
Được trang bị bánh lái METRLROTA và bộ bơm HPI từ Châu Âu.
Thiết kế hạng nặng với kết cấu cột chất lượng hàng đầu bằng thép HOSCH của Đức.

Công suất dư ở độ cao nâng khác nhau

1KG=2.2LB 1INCH=25.4MM

Lên đến h3 mm

CÔNG SUẤT THỰC TẾ (Q) kg

2500

1500

1000

2900

1000

700

3400

800

500

Khoảng cách tâm tải (C)mm

600

700



Nhận biết

1.1

Mô hình

bài học

TB 1529 Y

CL1529IFFL

CL1534I

CL1534IFFL

1.2

Ổ đĩa: điện (pin hoặc nguồn điện), dầu diesel, xăng, khí nhiên liệu, hướng dẫn sử dụng

điện

1.3

Loại hoạt động:tay, người đi bộ,
đứng, ngồi, nhặt hàng

Đi bộ

1.4

Công suất tải/tải định mức

q(t)

1,5

1,5

Khoảng cách trung tâm tải

C mm

600

1.6

Khoảng cách tải trọng, tâm trục truyền động đến phuộc

X mm

677

1.7

chiều dài cơ sở

y mm

1183

1168

tạ

2.1

dịch vụ

Kilôgam

1020

1040

1120

1140

2.2

Tải trọng trục, tải trước/sau

Kilôgam

1195/1325

1205/1335

1245/1375

1225/1385

2.3

Tải trọng trục, không tải trước/sau

Kilôgam

755/265

770/270

826/295

840/300

bánh xe,
khung gầm

3.1

Lốp xe:cao su đặc, siêu đàn hồi, khí nén, polyurethane)

polyuretan

3.2

Cỡ lốp, phía trước

250 như một lời hô hào

3.3

Cỡ lốp, phía sau

80x70 1)

3.4

Bánh xe bổ sung (kích thước)

150x54

3,5

Bánh xe, số trước/sau(x=bánh xe điều khiển)

1x+2/4

3.6

Theo dõi chiều rộng, phía trước

b10(mm)

685

3.7

Theo dõi chiều rộng, phía sau

b11(mm)

390/515

Kích thước cơ bản

4.1

Chiều cao cột hạ thấp

h1(mm)

1950

1950

1695

1695

4.2

Thang máy miễn phí

h2(mm)

144

1482

-

1104

4.3

Chiều cao thang máy

h3(mm)

2814

2814

3314

3314

4.4

Chiều cao cột mở rộng

h4(mm)

3280

3280

3904

3904

4,5

Chiều cao của máy xới ở vị trí truyền động tối thiểu/tối đa.

h14(mm)

985/1365

4.6

chiều cao hạ thấp

h13(mm)

86

4.7

Tổng chiều dài

l1(mm)

1940

1925

4.8

Chiều dài đến mặt dĩa

l2(mm)

790

775

4,9

chiều rộng tổng thể

b1(mm)

805

4.10

Kích thước ngã ba

s/e/l

60/180/1150

4.12

Chiều rộng trên dĩa

b5(mm)

570/695

4.13

Khoảng sáng gầm, tâm trục cơ sở

m2(mm)

50

4.14

Chiều rộng lối đi cho pallet 1000x1200 đường ngang

Ast(mm)

2162

2147

4.15

Chiều rộng lối đi cho pallet 800x1200 chiều dài

Ast(mm)

2136

2123

4.16

Quay trong phạm vi

(mm)

1480

1465

Dữ liệu hiệu suất

5.1

Tốc độ di chuyển, có tải/không tải

km/h

5.1/5.4

5.2

Tốc độ nâng, có tải/không tải

mm/giây

105/170

5.3

Tốc độ hạ, có tải/không tải

mm/giây

100/95

5.4

Hiệu suất tối đa, có tải/không tải

%

6/12

5,5

phanh dịch vụ

điện từ

động cơ điện tử

6.1

Định mức động cơ truyền động s2 60 phút

kw

1.2

6.2

Nâng định mức động cơ ở s3 15%

kw

3

6.3

Pin acc. Đến DIN, không

azzzz

6.4

Điện áp pin, dung lượng bình thường

V/À

24/210

Khác

7.1

Loại điều khiển ổ đĩa

Điều khiển MOSFET

7.2

Mức âm thanh ngang tai người lái theo EN12053

dB(A)

67